Phát hành chính Danh_sách_album_của_Mariah_Carey

Album phòng thu

Tựa đềChi tiếtVị trí xếp hạng cao nhấtDoanh sốChứng nhận
Mỹ
[24]
Úc
[25][26]
Canada
[24][27]
Pháp
[28][29]
Đức
[30]
Nhật
[31]
H.Lan
[32]

N.Zealand
[33]
T.Sĩ
[34]
L.H.Anh
[35]
Mariah Carey161241364156
Emotions
  • Phát hành: 17 tháng 9 năm 1991
  • Hãng đĩa: Columbia (#CK-47980)
  • Định dạng: LP, cassette, CD
48646396154
  • Thế giới: 8.000.000[42]
  • Mỹ: 3.595.000[23]
  • Pháp: 100.000[43]
  • Nhật: 1.000.000[42]
Music Box
  • Phát hành: 31 tháng 8 năm 1993
  • Hãng đĩa: Columbia (#CK-53205)
  • Định dạng: LP, cassette, CD
1121121211
  • Mỹ: Kim cương[10]
  • Úc: 12× Bạch kim[51]
  • L.H.Anh: 5× Bạch kim[37]
  • Đức: 2× Bạch kim[52]
  • Canada: 7× Bạch kim[38]
  • T.Sĩ: 4× Bạch kim[53]
  • Nhật: Triệu[40]
  • N.Zealand: 5× Bạch kim[45]
  • Pháp: Kim cương[46]
Merry Christmas
  • Phát hành: 1 tháng 11 năm 1994
  • Hãng đĩa: Columbia (#CK-64222)
  • Định dạng: LP, cassette, CD
322644191410432
  • Thế giới: 15.000.000[54]
  • Mỹ: 5.500.000[55]
  • Canada: 200.000[56]
  • Nhật: 2.500.000[57]
  • Mỹ: 5× Bạch kim[10]
  • Úc: 6× Bạch kim[58]
  • L.H.Anh: Vàng[37]
  • Đức: Vàng[59]
  • Canada: Bạch kim[38]
  • T.Sĩ: Vàng[53]
  • Nhật: 2× Triệu[60]
  • N.Zealand: 2× Bạch kim[61]
Daydream
  • Phát hành: 3 tháng 10 năm 1995
  • Hãng đĩa: Columbia
  • Định dạng: LP, cassette, CD
1122111111
  • Thế giới: 25.000.000[18]
  • Mỹ: 7.657.000[47]
  • Pháp: 730.400[62]
  • Nhật: 2.100.000[63]
  • Mỹ: Kim cương[10]
  • Úc: 5× Bạch kim[36]
  • L.H.Anh: 2× Bạch kim[37]
  • Đức: Bạch kim[52]
  • Canada: 7× Bạch kim[38]
  • Nhật: Triệu[64]
  • N.Zealand: 5× Bạch kim[45]
  • Pháp: 2× Bạch kim[46]
Butterfly
  • Phát hành: 16 tháng 9 năm 1997
  • Hãng đĩa: Columbia
  • Định dạng: LP, cassette, CD
1116711432
  • Mỹ 5× Bạch kim[10]
  • Úc: 2× Bạch kim[67]
  • L.H.Anh: Vàng[37]
  • Canada: 2× Bạch kim[38]
  • T.Sĩ: Vàng[68]
  • Nhật: Triệu[69]
  • N.Zealand: Bạch kim[45]
  • Pháp: 2× Vàng[46]
Rainbow
  • Phát hành: 2 tháng 11 năm 1999
  • Hãng đĩa: Columbia (#63800)
  • Định dạng: LP, cassette, CD
24213241128
  • Thế giới: 7.000.000[70]
  • Mỹ: 2.968.000[23]
  • Canada: 300.000[70]
  • Pháp: 413.300[71]
  • Mỹ: 3× Bạch kim[10]
  • Úc: Vàng[72]
  • L.H.Anh: Vàng[37]
  • Đức: Bạch kim[52]
  • Canada: 2× Bạch kim[38]
  • T.Sĩ: Vàng[73]
  • Nhật: 4× Bạch kim[74]
  • N.Zealand: Bạch kim[45]
  • Pháp: Bạch kim[46]
Charmbracelet
  • Phát hành: 3 tháng 12 năm 2002
  • Hãng đĩa: Island
  • Định dạng: LP, cassette, CD
342301232430952
The Emancipation of Mimi
  • Phát hành: 4 tháng 4 năm 2005
  • Hãng đĩa: Island
  • Định dạng: LP, CD, tải nhạc số
162414281297
  • Thế giới: 12.000.000[79]
  • Mỹ: 6.080.000[80]
  • Pháp: 169.200[43]
  • Nhật: 259.000[81]
  • L.H.Anh: 621.352[75]
  • Mỹ: 6× Bạch kim[10]
  • Úc: Bạch kim[82]
  • L.H.Anh: 2× Bạch kim[37]
  • Canada: 3× Bạch kim[38]
  • Nhật: Bạch kim[83]
  • N.Zealand: Bạch kim[84]
  • Pháp: Vàng[46]
E=MC²
  • Phát hành: 8 tháng 4 năm 2008
  • Hãng đĩa: Island
  • Định dạng: LP, CD, tải nhạc số
121677111053
  • Thế giới: 2.500.000[85]
  • Mỹ: 1.289.000[23]
  • Pháp: 32.800[86]
  • Nhật: 146.000[87]
  • L.H.Anh: 136.986[88]
Memoirs of an Imperfect Angel
  • Phát hành: 28 tháng 9 năm 2009
  • Hãng đĩa: Island
  • Định dạng: LP, CD, tải nhạc số
3651027926251823
  • Thế giới: 2.000.000[91]
  • Mỹ: 549.000[92]
  • L.H.Anh: 80.308[93]
Merry Christmas II You
  • Phát hành: 29 tháng 10 năm 2010
  • Hãng đĩa: Island
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
4271482772452101
Me. I Am Mariah... The Elusive Chanteuse
  • Phát hành: 23 tháng 5 năm 2014
  • Hãng đĩa: Def Jam
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
35826272514111614
"—" Không có mặt trên bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở quốc gia đó.

Album nhạc phim

Tựa đềChi tiếtVị trí xếp hạng cao nhấtDoanh sốChứng nhận
Mỹ
[24]
Úc
[25]
Canada
[27]
Pháp
[28][29]
Đức
[30]
Nhật
[31]
H.Lan
[32]

N.Zealand
[33]
T.Sĩ
[34]
L.H.Anh
[35]
Glitter
  • Phát hành: 11 tháng 9 năm 2001
  • Hãng đĩa: Virgin
  • Định dạng: LP, cassette, CD
713457112111010
"—" Không có mặt trên bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở quốc gia đó.

Album tổng hợp

Tựa đềChi tiếtVị trí xếp hạng cao nhấtDoanh sốChứng nhận
Mỹ
[24]
Úc
[25]
Canada
[27]
Pháp
[28][29]
Đức
[30]
Nhật
[31]
H.Lan
[32]

N.Zealand
[33]
T.Sĩ
[34]
L.H.Anh
[35]
#1's
  • Phát hành: 17 tháng 11 năm 1998
  • Hãng đĩa: Columbia (#CK-69670)
  • Định dạng: LP, CD, cassette
46621011513310
  • Mỹ: 5× Bạch kim[10]
  • Úc: Bạch kim[67]
  • L.H.Anh: 2× Bạch kim[37]
  • Đức: Vàng[52]
  • Canada: 3× Bạch kim[38]
  • Nhật: 3× Triệu[101]
  • N.Zealand: 2× Bạch kim[41]
  • Pháp: 2× Bạch kim[102]
Greatest Hits
  • Phát hành: 4 tháng 11 năm 2001
  • Hãng đĩa: Columbia / Virgin
  • Định dạng: LP, CD, cassette
524733633711177
  • Mỹ: Bạch kim[10]
  • Úc: 2× Bạch kim[104]
  • L.H.Anh: 2× Bạch kim[37]
  • Nhật: Bạch kim[105]
  • N.Zealand: Bạch kim[41]
  • Pháp: Vàng[43]
The Ballads
  • Phát hành: 17 tháng 10 năm 2008
  • Hãng đĩa: Columbia / Legacy
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
1079391951913
Playlist: The Very Best of Mariah Carey
  • Phát hành: 26 tháng 1 năm 2010[106]
  • Hãng đĩa: Columbia / Legacy
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
The Essential Mariah Carey
  • Phát hành: 7 tháng 1 năm 2011
  • Hãng đĩa: Columbia / Legacy
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
86
#1 to Infinity
  • Phát hành: 15 tháng 5 năm 2015[107]
  • Hãng đĩa: Columbia, Epic, Legacy
  • Định dạng: LP, CD, tải nhạc số
2918132194425498
"—" Không có mặt trên bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở quốc gia đó.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_album_của_Mariah_Carey http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ariacharts.com.au/pages/chartifacts.htm http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20031207-0000/... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20081120-0000/...